Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2O | + | K3[Fe(CN)6] | → | KCN | + | K2[Fe(H2O)(CN)5] | |
nước | Kali ferricyanua | Kali Xyanua | Potassium monoquapentacyanoferrate(III) | ||||
Potassium cyanide | |||||||
Muối | |||||||
18 | 329 | 65 | 282 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + K3[Fe(CN)6] → KCN + K2[Fe(H2O)(CN)5] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) để tạo ra KCN (Kali Xyanua), K2[Fe(H2O)(CN)5] (Potassium monoquapentacyanoferrate(III) ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi
Nhiệt độ: đun sôi
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) và tạo ra chất KCN (Kali Xyanua) phản ứng với K2[Fe(H2O)(CN)5] (Potassium monoquapentacyanoferrate(III) ).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) và tạo ra chất KCN (Kali Xyanua), K2[Fe(H2O)(CN)5] (Potassium monoquapentacyanoferrate(III) )
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCN (Kali Xyanua), K2[Fe(H2O)(CN)5] (Potassium monoquapentacyanoferrate(III) ), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KCN (Kali Xyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KCN (Kali Xyanua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2[Fe(H2O)(CN)5] (Potassium monoquapentacyanoferrate(III) )
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2[Fe(H2O)(CN)5] (Potassium monoquapentacyanoferrate(III) )Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra KCN (Kali Xyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra KCN (Kali Xyanua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra K2[Fe(H2O)(CN)5] (Potassium monoquapentacyanoferrate(III) )
Xem tất cả phương trình điều chế từ K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra K2[Fe(H2O)(CN)5] (Potassium monoquapentacyanoferrate(III) )Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Potassium ferricyanide; Potassium hexacyanoferrate(III))
FeCl3 + 6KCN → 3KCl + K3[Fe(CN)6] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K3[Fe(CN)6](potassium cyanide)
H2O + 2KCN + Ni(CN)2 → K2Ni(CN)4.H2O CH3Br + KCN → KBr + CH3CN S + KCN → KSCN Tổng hợp tất cả phương trình có KCN tham gia phản ứng(Potassium monoquapentacyanoferrate(III) )
Tổng hợp tất cả phương trình có K2[Fe(H2O)(CN)5] tham gia phản ứng